Collocations – Transportation (Vận chuyển)

1312 lượt xem Theo dõi IELTS with Datio trên IELTS with Datio trên Google News
Đánh giá

Chào các bạn, trở lại với các bài viết tổng hợp chủ đề các nhóm từ vựng phổ biến có trong bài thi IELTS lần này. IELTS Datio sẽ chia sẻ tiếp cho các bạn thêm các từ vựng bổ ích có thể luyện thi IELTS tốt nhất hiện nay. 

Cụ thể, chủ đề lần này IWD sẽ giới thiệu giúp cho các bạn học viên một số từ vựng liên quan đến Transportation (Vận chuyển), để giúp các bạn có thể trang bị thêm cho mình những vốn từ vựng bổ ích để làm bài thi IELTS tốt nhất. 

 

Collocations – Transportation (Vận chuyển)

 

Vocabulary 

– people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi

– people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại bằng xe lửa

– drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi

– use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng

– the most popular way to commute = the most popular mode of transport: cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất

– commuting costs: chi phí đi lại

– commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…

– daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày

– driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…

– run a red light: vượt đèn đỏ

– pedestrian (n): người đi bộ

– cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe đạp

– improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ

– reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông

– driving offence: sự vi phạm luật giao thông

– licence suspension: việc đình chỉ/treo bằng lái

– install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ

– speeding (n): việc lái xe quá tốc độ

– impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó

– traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thông

– bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe

– congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông

– ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố

– parking space: khu vực đậu xe

– pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…

– dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm

– to be encouraged to…: được khuyến khích làm gì

– raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người

Bên cạnh đó, để giúp các bạn có thể nâng cao IELTS Band 7.0, IELTS Datio sẽ hướng dẫn thêm cho  các bạn từ vựng nâng cao với chủ đề Transportation này, để giúp bạn luyện thi IELTS tốt hơn. 

 

Collocations – Transportation (Vận chuyển)

 

Vocabulary

On the road

– Congestion: sự tắc nghẽn

  •  Traffic congestion = traffic jam: sự ùn tắc giao thông, kẹt xe.

– High traffic volume: lưu lượng giao thông

Ex: There is always high traffic volume in urban locations.

– Traffic safety: an toàn giao thông

Ex: Traffic safety issue should be considered as a national issue as it is strongly related to all aspects of life and has a close link with the protection and sustaining of the natural environment.

– Traffic signs/ traffic lights: biển báo giao thông/ đèn giao thông

Ex: The use of traffic lights is to eliminate confusion, chaos (sự hỗn loạn), time-wasting (tốn thời gian) and accidents in road junctions (ngã 3) and curvets (khúc cua quẹo).

– Rush hours: giờ cao điểm

Ex: The traffic congestion in the city gets worse during rush hours.

– Off-peak hours: ngoài khung giờ cao điểm

– Pedestrian crossing = crosswalk: vạch kẻ cho người đi đường

Ex: Pedestrians are meant to have right of way over vehicles, but in many regions drivers do not stop for pedestrians.

– Pavements: vỉa hè

Ex: The reason for pavement preservation is that our pavements are steadily deteriorating due to traffic, weather and time.

– Public transportation: phương tiện giao thông công cộng

Ex: Individuals who use public transportation get over three times the amount of physical activity per day of those who don’t.

– Private vehicles: phương tiện giao thông cá nhân

– Reliable schedule: lịch trình (phương tiện giao thông công cộng) chuẩn.

Ex: Buses usually do not have a reliable schedule for commuters.

– Transport infrastructure: cơ sở hạ tầng giao thông

Ex: The construction of transportation infrastructure could reduce the travel cost, attract foreign investment and expand trade of shared resources.

– Commute = travel

  •  Commuters: people who use public and private transportation.

– Ease traffic flow (v): làm giảm lưu lượng giao thông

– Traffic wardens: người điều tiết giao thông

Hi vọng với các nhóm từ vựng trên có thể giúp cho các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng của mình trong quá trình luyện thi IELTS nhé! Đồng thời, để được tìm hiểu và song hành cùng với IELTS Daito trong hành trình chinh phục các đỉnh cao của IELTS, các bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được các thầy cô hỗ trợ cho bạn. 

 

Collocations – Transportation (Vận chuyển)

 

IELTS Datio luôn được các bạn học viên tin tưởng vì: 

– Giảng viên xuất sắc, chuẩn quốc tế, giàu kinh nghiệm và thực chiến sẽ khiến bạn nhanh chóng phát triển bản thân qua quá trình luyện thi IELTS tại đây.

– Môi trường đào tạo truyền cảm hứng giúp bạn vượt qua nhiều giờ học IELTS đầy áp lực 

– Tư vấn lộ trình học tập hiệu quả, với chiếc lược học tập rõ ràng 

– Giáo trình hiện đại, đa dạng được thiết kế tinh gọn, hiệu quả đến từ đội ngũ giảng viên của học viện để giúp cho các bạn học viên học tập tốt hơn. 

– Chương trình bổ trợ đa dạng, củng cố và nâng cao kỹ năng cùng với các lớp học 1-1 giúp các học viên nắm vững được kiến thức đã học.

 


HALL OF FAME

IWD tự hào khi được đồng hành cùng các bạn học viên trên chặng đường chinh phục mục tiêu IELTS trong suốt hơn 5 năm qua.
Collocations – Transportation (Vận chuyển)

Collocations – Transportation (Vận chuyển)Collocations – Transportation (Vận chuyển)Collocations – Transportation (Vận chuyển)Collocations – Transportation (Vận chuyển)

–  –  –  –  –  –  –  –  –  M O R E–  –  –  –  –  –  –  –  – 

Đăng ký ngay

Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh xếp lớp đầu vào

    CÁC BÀI VIẾT KHÁC
    câu điều kiện Tất tần tật về 4 loại câu điều kiện
    04/07/2024 310 lượt xem

    Nội dungVocabulary VocabularyOn the roadIELTS Datio luôn được các bạn học viên tin tưởng vì:  Phá đảo ngữ pháp IELTS với tất tần tật về 4 loại câu điều kiện Hiểu đơn giản, câu điều kiện gồm 2 vế hay còn gọi là 2 mệnh đề. Một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.  Mệnh […]

    Tại sao nên thi thử IELTS trước khi bước vào kỳ thi thực tế VÌ SAO CÁC THÍ SINH NÊN THI THỬ IELTS TRƯỚC KHI BƯỚC VÀO KỲ THI THỰC TẾ?
    04/07/2024 70 lượt xem

    Nội dungVocabulary VocabularyOn the roadIELTS Datio luôn được các bạn học viên tin tưởng vì:  VÌ SAO CÁC THÍ SINH NÊN THI THỬ IELTS TRƯỚC KHI BƯỚC VÀO KỲ THI THỰC TẾ? Những kỳ thi thử IELTS sẽ luôn là con đường hữu ích giúp các thí sinh tiếp thêm sức mạnh và tinh thần để […]

    TỔNG HỢP VÀ GIẢI ĐÁP NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ CHÍNH SÁCH PHÚC KHẢO THI IELTS NĂM 2024 TỔNG HỢP VÀ GIẢI ĐÁP NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ CHÍNH SÁCH PHÚC KHẢO THI IELTS NĂM 2024
    04/07/2024 64 lượt xem

    Nội dungVocabulary VocabularyOn the roadIELTS Datio luôn được các bạn học viên tin tưởng vì:  TỔNG HỢP VÀ GIẢI ĐÁP NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ CHÍNH SÁCH PHÚC KHẢO THI IELTS Phúc khảo thi IELTS là quá trình mà thí sinh có thể yêu cầu xem xét và đánh giá lại bài thi IELTS nếu […]

    Cải thiện điểm IELTS Writing hiệu quả LÀM SAO ĐỂ CẢI THIỆN ĐIỂM IELTS WRITING NHANH CHÓNG?
    04/07/2024 389 lượt xem

    Nội dungVocabulary VocabularyOn the roadIELTS Datio luôn được các bạn học viên tin tưởng vì:  LÀM SAO ĐỂ CẢI THIỆN IELTS WRITING NHANH CHÓNG? Câu chuyện muôn thuở “cải thiện điểm IELTS Writing” luôn là chủ đề được hỏi nhiều bởi các thí sinh. IELTS Writing là phần khó chinh phục con điểm cao nhất trong […]

    Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

    Hotline IELTS with Datio
    (028)73.099990
    Địa chỉ IELTS with Datio
    🔸 440 Ba Tháng Hai, P.12, Q10
    🔸 51/4/9 Thành Thái, P.14, Q.10
    Chat IELTS with Datio
    Facebook Messenger
    Email IELTS with Datio
    info@ieltsdatio.edu.vn
    Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

    Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn